STT |
Tên văn bản |
Số kí hiệu |
Ngày ban hành |
1 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo, đình chỉ hoạt động của ngành đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
16/2024/TT-BGDĐT |
20/11/2024 |
2 |
Thông tư ban hành Chuẩn cơ sở giáo dục đại học |
01/2024/TT-BGDĐT |
05/02/2024 |
3 |
Thông tư Quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong đào tạo trực tuyến đối với giáo dục đại học |
30/2023/TT-BGDĐT |
29/12/2023 |
4 |
Thông tư bãi bỏ Thông tư số 23/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 07 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học |
11/2023/TT-BGDĐT |
15/6/2023 |
5 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 03/2022/TT-BGDĐT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
10/2023/TT-BGDĐT |
28/04/2023 |
6 |
Quyết định về việc ban hành "Hướng dẫn về xây dựng học liệu số và khóa học trực tuyến trên ứng dụng nền tảng cung cấp các khóa học trực tuyến đại chúng mở (MOOCs) của Bộ Giáo dục và Đào tạo" |
3784/QĐ-BGDĐT |
21/11/2022 |
7 |
Thông tư số 11/2022/TT-BGDĐT quy định về liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài |
11/2022/TT-BGDĐT |
26/07/2022 |
8 |
|
08/2022/TT-BGDĐT |
06/06/2022 |
9 |
|
03/2022/TT-BGDĐT |
18/01/2022 |
8 |
Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo, đình chỉ hoạt động của ngành đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
02/2022/TT-BGDĐT |
18/01/2022 |
8 |
Thông tư Quy định về cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo |
42/2021/TT-BGDĐT |
30/12/2021 |
9 |
Thông tư Ban hành Quy chế thi đánh giá năng lực tiếng Việt theo khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài |
27/2021/TT-BGDĐT |
07/10/2021 |
10 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 23/2017/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
24/2021/TT-BGDĐT |
08/9/2021 |
11 |
Thông tư ban hành quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ Thạc sĩ |
23/2021/TT-BGDĐT |
30/8/2021 |
12 |
Thông tư ban hành quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ Tiến sĩ |
18/2021/TT-BGDĐT |
28/6/2021 |
11 |
Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đăng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
16/2021/TT-BGDĐT |
01/06/2021 |
12 |
Thông tư Quy định về chuẩn chương trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình độ của GDĐH |
17/2021/TT-BGDĐT |
22/6/2021 |
13 |
Thông tư Quy định về quản lý và tổ chức dạy học trực tuyến |
09/2021/TT-BGDĐT |
30/3/2021 |
14 |
Thông tư về Quy chế đào tạo trình độ đại học |
08/2021/TT-BGDĐT |
18/3/2021 |
15 |
Thông tư Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo từ xa trình độ đại học |
39/2020/TT-BGDĐT |
09/10/2020 |
16 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 01/2019/ TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
07/2020/TT-BGDĐT |
3/20/2020 |
17 |
Ban hành Chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học |
05/2020/TT-BGDĐT |
3/18/2020 |
12 |
Về việc bãi bỏ Công văn số 1761/BGDĐT-GDĐH ngày 15/04/2015 |
420/2020/BGDĐT-GDĐH |
2/14/2020 |
13 |
Về việc bãi bỏ Công văn số 4348/BGDĐT-GDĐH ngày 28/6/2015 |
419/2020/BGDĐT-GDĐH |
2/14/2020 |
14 |
Quy định nội dung chính ghi trên văn bằngvà phụ lực văn bằng giáo dục đại học |
27/2019/TT-BGDĐT |
12/30/2019 |
15 |
Sửa đổi bổ sung một số Điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính ban hành kèm theo Thông tư 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/1/2017; đã sửa đổi bổ sung tại Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
02/2019/TT-BGDĐT |
2/28/2019 |
16 |
Ủy quyền cho Giám đốc Đại học Đà Nẵng quyết định cho phép đào tạo chất lượng cao |
5623/BGDĐT-GD ĐH |
11/27/2017 |
17 |
Ủy quyền Giám đốc Đại học Đà Nẵng ký quyết định tổ chức đào tạo một phần chương trình trình độ thạc sĩ theo định hướng ứng dụng ngoài cơ sở tại các tỉnh thuộc Tây Nguyên, Tây Nam Bộ, vùng kinh tế trọng điểm |
5347/BGDĐT-GD ĐH |
11/13/2017 |
18 |
Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học |
24/2017/TT-BGDĐT |
10/10/2017 |
19 |
Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
23/2017/TT-BGDĐT |
9/29/2017 |
20 |
Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học |
22/2017/TT- BGDĐT |
09/06/2017 |
21 |
Quy định về liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học |
18/2017/QĐ-TTg |
5/31/2017 |
22 |
Ban hành Quy chế đào tạo từ xa trình độ đại học |
10/2017/TT-BGDĐT |
4/28/2017 |
23 |
Tổ chức kỳ thi THPT quốc gia và tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2017 |
1370/BGDĐT-KTKĐCLGD |
04/05/2017 |
24 |
Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ |
09/2017/TT-BGDĐT |
04/04/2017 |
25 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ |
08/2017/TT-BGDĐT |
04/04/2017 |
26 |
Hướng dẫn cơ chế tài chính chính tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2017 |
1257/BGDĐT-KHTC |
3/29/2017 |
27 |
Hướng dẫn cơ chế tài chính Kỳ thi THPT quốc gia và tuyển sinh đại học, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên chính quy năm 2017 |
1258 /BGDĐT-KHTC |
3/29/2017 |
28 |
Ủy quyền mở ngành cho các đại học vùng trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
1251/BGDĐT-GDĐH |
3/28/2017 |
29 |
Giao nhiệm vụ chủ trì và phối hợp tổ chức thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017 |
957/QĐ-BGDĐT |
3/27/2017 |
30 |
Ban hành Quy chế đào tạo vừa làm vừa học trình độ đại học |
06/2017/TT-BGDĐT |
3/15/2017 |
31 |
Ban hành Quy định về liên kết đào tạo trình độ đại học |
07/2017/TT-BGDĐT |
3/15/2017 |
26 |
Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2017 |
603/BGDĐT-GDĐH |
2/17/2017 |
27 |
Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy |
05/2017/TT-BGDĐT |
1/25/2017 |
28 |
Ban hành Chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học |
03/2017/TT-BGDĐT |
1/13/2017 |
27 |
Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi |
23/2016/TT-BGDĐT |
10/13/2016 |
28 |
Định dạng đề thi đánh giá năng lực sử dụng tiếng Anh bậc 2 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (dành cho người lớn) |
1481/QĐ-BGDĐT |
05/10/2016 |
29 |
Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy |
02/VBHN-BGDĐT |
4/29/2016 |
30 |
Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia |
01/VBHN-BGDĐT |
3/25/2016 |
31 |
Hướng dẫn tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào đại học, cao đẳng năm 2016 |
1062/BGDĐT- KTKĐCLGD |
3/18/2016 |
32 |
Hướng dẫn tổ chức công tác tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2016 |
981/BGDĐT-KTKĐCLGD |
3/15/2016 |
33 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy |
03/2016/TT-BGDĐT |
3/14/2016 |
34 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi Trung học phổ thông quốc gia |
02/2016/TT-BGDĐT |
03/10/2016 |
35 |
Tổ chức Kì thi THPT quốc gia và tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2016 |
525/BGDĐT- KTKĐCLGD |
02/03/2016 |
36 |
Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đối với các cơ sở giáo dục đại học |
32/2015/TT-BGDĐT |
12/16/2015 |
37 |
Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
19/2015/TT-BGDĐT |
09/08/2015 |
38 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học |
08/2015/TT-BGDĐT |
4/21/2015 |
39 |
Định dạng đề thi đánh giá năng lực sử dụng tiếng Anh từ bậc 3 đến bậc 5 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
729/QĐ-BGDĐT |
03/11/2015 |
40 |
Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia |
02/2015/TT-BGDĐT |
2/26/2015 |
41 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 |
34/2014/TT-BGDĐT |
10/15/2014 |
42 |
Quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học |
23/2014/TT-BGDĐT |
7/18/2014 |
43 |
Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học |
19/VBHN-BGDĐT |
5/21/2014 |
44 |
Ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ |
15/2014/TT-BGDĐT |
5/15/2014 |
45 |
Danh mục giáo dục đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học theo văn bản hợp nhất |
15/VBHN-BGDĐT |
05/08/2014 |
46 |
Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy theo văn bản hợp nhất |
12/VBHN-BGDĐT |
4/25/2014 |
47 |
Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
01/2014/TT-BGDĐT |
1/24/2014 |
48 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ |
57/2012/TT-BGDĐT |
12/27/2012 |
49 |
Quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học |
55 /2012/TT-BGDĐT |
12/25/2012 |
50 |
Quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
52/2011/TT-BGDĐT |
11/11/2011 |
51 |
Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ |
43/2007/QĐ-BGDĐT |
8/15/2007 |