LIÊN KẾT KHÁC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT - ĐHĐN

(Kèm theo Công văn số              /                   ngày          /       /       của                  )
Số TT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM  Số lượng người làm việc, HĐ 68 có mặt đến 31/3/2020 Xác định số lượng người làm việc, HĐ 68 cần thiết đến 31/12/2020
1 2 3 4
I Tên vị trí việc làm gắn với công việc  lãnh đạo, quản lý, điều hành 40 41
1 Chủ tịch Hội đồng trường 1 KN 1 KN
2 Hiệu trưởng 1 1
3 Phó Hiệu trưởng  2 3
4 Trưởng phòng 5 7
5 Phó Trưởng phòng 8 7
6 Trưởng khoa 3 3
7 Phó Trưởng khoa 8 8
8 Trưởng Bộ môn 4 4
9 Phó Trưởng Bộ môn 7 7
10 Giám đốc trung tâm 3 (2 KN) 4 (3 KN)
11 Phó Giám đốc Trung tâm 3 KN 3KN, 1 BN
12 Thư ký Hội đồng trường (kiêm nhiệm) 1 KN 1 KN
13 Bí Thư Đoàn Thanh niên (kiêm nhiệm) 1 KN 1 KN
14 Phó Bí thư Đoàn trường (kiêm nhiệm) 1 KN 1 KN
15 Tổ trưởng 1 1
16 Phó Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ sinh viên và Quan hệ doanh nghiệp (kiêm nhiệm) 1 KN  
17 Phó Giám đốc Trung tâm Đào tạo bồi dưỡng và Tư vấn kỹ thuật công nghệ (kiêm nhiệm) 2 KN  
18 Kế toán trưởng (kiêm nhiệm) 1 KN 1 KN
II Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp 105 113
1 Giảng viên 93 113
2 Giáo viên 12 0
III Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ 69 72
1 Chuyên viên văn thư trường 1 1
2 Chuyên viên quản lý phòng học, hội trường, nhà thi đấu, phòng họp… 1 1
3 Chuyên viên văn phòng 1 1
4 Chuyên viên tổ chức-nhân sự 1 1
5 Chuyên viên quản trị mạng 1 1
6 Chuyên viên thi đua, khen thưởng 1 1
7 Chuyên viên chế độ, chính sách 1 1
8 Chuyên viên phụ trách đảng, công đoàn 1 1
9 Nhân viên y tế 1 1
10 Nhân viên lái xe 1 1
11 Nhân viên phục vụ trường 5 5
12 Nhân viên bảo vệ 9 9
13 Nhân viên chăm sóc cây cảnh 1 1
14 Chuyên viên văn thư kiêm quản lý văn bằng, chứng chỉ 1 1
15 Chuyên viên công nghệ thông tin 1 1
16 Chuyên viên đào tạo 2 2
17 Chuyên viên hợp tác quốc tế 1 1
18 Chuyên viên quản lý khoa học 1 1
19 Chuyên viên quản lý về chế độ chính sách, học bổng của sinh viên 1 1
20 Chuyên viên quản lý về hồ sơ, hậu kiểm của sinh viên 1 1
21 Chuyên viên đánh giá điểm rèn luyện và quản lý SV ngoại trú 1 1
22 Chuyên viên quản lý sinh viên tại Ký túc xá 2 2
23 Nhân viên phục vụ tại Ký túc xá 1 2
24 Nhân viên kỹ thuật, bảo vệ tại ký túc xá 4 4
25 Chuyên viên khảo thí 1 1
26 Chuyên viên kiểm định chất lượng giáo dục 1 1
27 Chuyên viên đảm bảo chất lượng giáo dục 1 1
28 Chuyên viên quản lý chất lượng giáo dục 0 1
29 Kế toán viên thanh toán tiền lương 1 1
30 Kế toán viên thuế và thu nhập 1 1
31 Thủ quỹ trường 1 1
32 Chuyên viên lập dự án, xây dựng kế hoạch cơ sở vật chất 1 1
33 Nhân viên mua sắm, cung cấp vật tư thiết bị 1 1
34 Chuyên viên bảo trì, sửa chữa thiết bị 2 2
35 Nhân viên quản lý kho, cấp phát vật tư 1 1
36 Chuyên viên Thanh tra 0 1
37 Chuyên viên Pháp chế 1 1
38 Chuyên viên học liệu  3 3
39 Chuyên viên truyền thông  1 1
40 Chuyên viên chuyên trách văn phòng Đoàn Thanh niên trường 1 1
41 Kỹ sư, chuyên viên phụ trách phòng thí nghiệm, thực hành 6 6
42 Thư ký, giáo vụ khoa 5 5
  TỔNG CỘNG (I + II + III) 214 226
Print
538 Rate this article:
3.5