Các ngành đào tạo 16/02/2012 CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO (1) Đào tạo Thạc sĩ STT Chuyên ngành Mã số 1. Công nghệ chế tạo máy 60 52 04 2. Công nghệ hóa học 60 52 75 3. Công nghệ môi trường 60 85 06 4. Công nghệ Nhiệt 60 52 80 5. Công nghệ thực phẩm và đồ uống 60 54 02 6. Hóa hữu cơ 60 44 27 7. Khoa học máy tính 60 48 01 8. Kỹ thuật điện tử 60 52 70 9. Kỹ thuật Động cơ nhiệt 60 52 34 10. Kỹ thuật ô tô máy kéo 60 52 35 11. Mạng và hệ thống điện 60 52 50 12. Sản xuất tự động 60 52 60 13. Tự động hoá 60 52 60 14. Tưới tiêu cho cây trồng 60 62 27 15. Xây dựng cầu hầm 60 58 25 16. Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp 60 58 20 17. Xây dựng công trình thủy 60 58 40 18. Kế toán 60 34 30 19. Kinh tế phát triển 60 31 05 20. Quản trị kinh doanh 60 34 05 21. Tài chính và Ngân hàng 60 34 20 22. Triết học 60 22 80 23. Ngôn ngữ học 60 22 01 24. Phương pháp Toán sơ cấp 60 46 40 25. Quản lý giáo dục 60 14 05 26. Sinh thái học 60 42 60 27. Văn học Việt Nam 60 22 34 28. Ngôn ngữ Anh 60 22 15 29. Ngôn ngữ Pháp 60 22 20 (2) Đào tạo Tiến sĩ STT Chuyên ngành Mã số 1. Chỉnh trị sông và bờ biển 62 44 94 01 2. Cơ học kỹ thuật 62 52 02 01 3. Công nghệ chế tạo máy 62 52 04 01 4. Công nghệ sinh học thực phẩm 62 54 02 05 5. Công nghệ thực phẩm và đồ uống 62 54 02 01 6. Công nghệ và Thiết bị lạnh 62 52 80 05 7. Công nghệ và Thiết bị nhiệt 62 52 80 01 8. Hóa hữu cơ 62 44 27 01 9. Khoa học máy tính 62 48 01 01 10. Kỹ thuật động cơ nhiệt 62 52 34 01 11. Mạng và hệ thống điện 62 52 50 05 12. Phát triển nguồn nước 62 44 92 01 13. Tự động hóa 65 52 60 01 14. Kế toán 62 34 30 01 15. Kinh tế Công nghiệp 62 31 09 01 16. Kinh tế Nông nghiệp 62 31 10 01 17. Quản trị kinh doanh 62 34 05 01 In 4264 Đánh giá bài viết: Không có đánh giá