Thông tin về mức độ đáp ứng các tiêu chuẩn, tiêu chí
Tiêu chuẩn 1. Tổ chức và quản trị
|
|
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
|
NGƯỠNG
|
THỰC TẾ
|
KẾT QUẢ
|
|
1.1
|
Số tháng khuyết lãnh đạo chủ chốt
|
6
|
0
|
Đạt
|
|
1.2
|
Mức độ hoàn thiện văn bản theo Luật GDĐH
|
100%
|
100%
|
Đạt
|
|
1.3
|
Tỉ lệ chỉ số hoạt động chính được cải thiện
|
50%
|
100%
|
Đạt
|
|
1.4
|
Mức độ cập nhật dữ liệu quản lý trên HEMIS
|
100%
|
100%
|
Đạt
|
Tiêu chuẩn 2. Giảng viên
|
TT
|
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
|
NGƯỠNG
|
THỰC TẾ
|
KẾT QUẢ
|
|
2.1
|
Tỉ lệ người học quy đổi trên giảng viên
|
40
|
36,1
|
Đạt
|
|
2.2
|
Tỉ lệ giảng viên cơ hữu trong độ tuổi lao động
|
70%
|
93,9%
|
Đạt
|
|
2.3
|
Tỉ lệ giảng viên có trình độ tiến sĩ
|
20%
|
46,34%
|
Đạt
|
Tiêu chuẩn 3. Cơ sở vật chất
|
|
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
|
NGƯỠNG
|
THỰC TẾ
|
KẾT QUẢ
|
|
3.1
|
Diện tích đất/người học (m2)
|
25
|
|
|
|
3.2.1
|
Diện tích sàn xây dựng/người học (m2)
|
2,8
|
4,49
|
Đạt
|
|
3.2.2
|
Tỉ lệ giảng viên có chỗ làm việc riêng biệt (%)
|
70%
|
73,89%
|
Đạt
|
|
3.3.1
|
Số đầu sách/ngành đào tạo
|
40
|
544,7
|
Đạt
|
|
3.3.2
|
Số bản sách/người học
|
5
|
472,03
|
Đạt
|
|
3.4.1
|
Tỉ lệ học phần sẵn sàng giảng dạy trực tuyến (%)
|
10%
|
64,79%
|
Đạt
|
|
3.4.2
|
Tốc độ Internet/1.000 người học (Mbps)
|
100
|
929,5
|
Đạt
|
Tiêu chuẩn 4. Tài chính
|
|
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
|
NGƯỠNG
|
THỰC TẾ
|
KẾT QUẢ
|
|
4.1
|
Biên độ hoạt động trung bình 3 năm
|
0%; 30%
|
29,2%
|
Đạt
|
|
4.2
|
Chỉ số tăng trưởng bền vững
|
0,0%
|
6,97%
|
Đạt
|
Tiêu chuẩn 5. Tuyển sinh và đào tạo
|
|
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
|
NGƯỠNG
|
THỰC TẾ
|
KẾT QUẢ
|
|
5.1.1
|
Tỉ lệ nhập học trung bình 3 năm
|
50,0%
|
72,8%
|
Đạt
|
|
5.1.2
|
Tỉ số tăng giảm quy mô đào tạo 3 năm
|
-30,0%
|
29,2%
|
Đạt
|
|
5.2.1.
|
Tỉ lệ thôi học
|
10,0%
|
1,15%
|
Đạt
|
|
5.2.2
|
Tỉ lệ thôi học năm đầu
|
15,0%
|
4,45%
|
Đạt
|
|
5.3.1
|
Tỉ lệ tốt nghiệp
|
60,0%
|
73,3%
|
Đạt
|
|
5.3.2
|
Tỉ lệ tốt nghiệp đúng hạn
|
40,0%
|
54,9%
|
Đạt
|
|
5.4.1
|
Tỉ lệ người học hài lòng với giảng viên
|
70,0%
|
90,2%
|
Đạt
|
|
5.4.2
|
Tỉ lệ người tốt nghiệp hài lòng tổng thể
|
70,0%
|
85,9%
|
Đạt
|
|
5.5
|
Tỉ lệ người tốt nghiệp có việc làm đúng chuyên môn
|
70,0%
|
86,6%
|
Đạt
|
Tiêu chuẩn 6. Nghiên cứu và đổi mới sáng tạo
|
|
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
|
NGƯỠNG
|
THỰC TẾ
|
KẾT QUẢ
|
|
6.1
|
Tỉ trọng thu khoa học-công nghệ
|
5,0%
|
5,2%
|
Đạt
|
|
6.2.1
|
Số công bố khoa học/giảng viên
|
0,3
|
1,1%
|
Đạt
|
|
6.2.2
|
Số công bố WoS, Scopus/giảng viên
|
0,3
|
0,4%
|
Đạt
|