Các lĩnh vực nghiên cứu chính
STT |
Tên lĩnh vực |
|
* Khoa học kỹ thuật và công nghệ
|
1
|
Công nghệ nano
|
2
|
Công nghệ sinh học công nghiệp
|
3
|
Công nghệ sinh học môi trường
|
4
|
Kỹ thuật cơ khí
|
5
|
Kỹ thuật dân dụng
|
6
|
Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, công nghệ thông tin, khoa học máy tính |
7
|
Kỹ thuật hóa học
|
8
|
Kỹ thuật môi trường
|
9
|
Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống
|
10
|
Kỹ thuật và công nghệ khác
|
11
|
Kỹ thuật vật liệu và luyện kim
|
12
|
Kỹ thuật y học
|
|
* Khoa học nhân văn
|
13
|
Triết học, đạo đức học và tôn giáo
|
14
|
Lịch sử và khảo cổ học
|
15
|
Nghệ thuật
|
16
|
Ngôn ngữ học và văn học
|
17
|
Khoa học nhân văn khác
|
|
* Khoa học nông nghiệp
|
18
|
Trồng trọt
|
19
|
Lâm nghiệp
|
20
|
Thủy sản
|
21
|
Khoa học nông nghiệp khác
|
|
* Khoa học Tự nhiên
|
22
|
Các khoa học trái đất và môi trường liên quan |
23
|
Hoá học
|
24
|
Khoa học máy tính và thông tin
|
25
|
Khoa học tự nhiên khác
|
26
|
Sinh học
|
27
|
Toán học và thống kê
|
28
|
Vật lý
|
|
* Khoa học xã hội
|
29
|
Địa lý kinh tế và xã hội
|
30
|
Khoa học chính trị
|
31
|
Khoa học giáo dục
|
32
|
Khoa học xã hội khác
|
33
|
Kinh tế và kinh doanh
|
34
|
Pháp luật
|
35
|
Tâm lý học
|
36
|
Thông tin đại chúng và truyền thông
|
37
|
Xã hội học
|
|
* Khoa học Y - Dược
|
38
|
Công nghệ sinh học trong y học
|
39
|
Dược học
|
40
|
Khoa học y, dược khác
|
41
|
Y học cơ sở
|
42
|
Y học lâm sàng
|
43
|
Y tế
|