Số liệu thống kê
ĐHĐN có 2.566 cán bộ, công chức viên chức và người lao động, trong đó cán bộ giảng dạy là 1.595 người, chiếm tỷ lệ 62,16%. Chất lượng đội ngũ cán bộ giảng dạy của ĐHĐN không ngừng tăng lên qua các giai đoạn phát triển. ĐHĐN hiện có 07 Giáo sư (GS), 106 Phó Giáo sư (PGS) và 696 Tiến sĩ khoa học và Tiến sĩ (TSKH, TS), 1.155 Thạc sĩ (ThS). Tỷ lệ giảng viên có trình độ TS trở lên chiếm hơn 43.07%, có trường chiếm tỷ lệ cao như Trường ĐH Bách khoa 68.93%, Trường ĐH Sư phạm trên 51.68%, Trường ĐH Kinh tế 43.36%. Nhiều cán bộ, giảng viên được đào tạo từ các trường đại học danh tiếng nước ngoài. Đây là nguồn lực quan trọng để khẳng định uy tín, học hiệu, chất lượng đội ngũ đào tạo và nghiên cứu khoa học của ĐHĐN. Những năm gần đây, bình quân mỗi năm ĐHĐN đào tạo, tuyển dụng mới thêm 50 - 90 TS.
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Nữ |
Theo chức danh nghề nghiệp |
Theo trình độ đào tạo |
(giảng viên, giảng viên chính và giảng viên cao cấp) |
TSKH và Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Cao đẳng |
Khác |
GS |
PGS |
GCCC |
GVC |
Tổng GV
|
Tỉ lệ % |
Nữ |
Tổng Số |
GV |
Tỉ lệ % |
Tổng Số |
GV |
Tỉ lệ % |
Tổng Số |
GV |
Tỉ lệ % |
1 |
Trường Đại học Bách khoa |
556 |
197 |
3 |
44 |
46 |
96 |
354 |
63.67% |
94 |
246 |
244 |
68.93% |
164 |
107 |
30.23% |
100 |
3 |
0.85% |
4 |
42 |
2 |
Trường Đại học Kinh tế |
400 |
230 |
3 |
22 |
27 |
58 |
286 |
71.5% |
157 |
125 |
124 |
43.36% |
198 |
162 |
56.64% |
52 |
0 |
0% |
2 |
23 |
3 |
Trường Đại học Sư phạm |
340 |
191 |
0 |
14 |
13 |
72 |
238 |
70.00% |
135 |
124 |
123 |
51.68% |
144 |
115 |
48.32% |
48 |
0 |
0% |
2 |
22 |
4 |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
323 |
258 |
0 |
7 |
7 |
29 |
229 |
70.90% |
190 |
46 |
46 |
20.09% |
210 |
182 |
79.48% |
55 |
1 |
0.44% |
0 |
12 |
5 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật |
232 |
97 |
0 |
4 |
3 |
27 |
146 |
62.93% |
54 |
51 |
50 |
34.25% |
111 |
92 |
63.01% |
45 |
3 |
2.05% |
0 |
25 |
6 |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin Và Truyền thông Việt - Hàn |
223 |
123 |
0 |
2 |
2 |
5 |
124 |
55.61% |
68 |
40 |
39 |
31.45% |
109 |
83 |
66.94% |
42 |
2 |
1.61% |
3 |
29 |
7 |
Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum |
86 |
60 |
0 |
0 |
0 |
2 |
53 |
61.63% |
38 |
5 |
5 |
9.43% |
54 |
46 |
86.79% |
22 |
2 |
3.77% |
0 |
5 |
8 |
Khoa Y - Dược ĐHĐN |
105 |
64 |
0 |
1 |
1 |
2 |
45 |
42.86% |
24 |
12 |
12 |
26.67% |
38 |
29 |
64.44% |
49 |
4 |
8.89% |
2 |
4 |
9 |
Cơ quan ĐHĐN |
238 |
95 |
1 |
10 |
11 |
20 |
81 |
34.03% |
12 |
32 |
30 |
37.04% |
97 |
42 |
51.85% |
92 |
9 |
11.11% |
0 |
17 |
10 |
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh |
59 |
36 |
0 |
1 |
1 |
2 |
37 |
62.71% |
22 |
12 |
12 |
32.43% |
30 |
25 |
67.57% |
15 |
0 |
0% |
0 |
2 |
11 |
Viện Công nghệ quốc tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0% |
0 |
0 |
0 |
0% |
0 |
0 |
0% |
0 |
0 |
0% |
0 |
0 |
12 |
Trung tâm Nghiên cứu quản lý rủi ro và khoa học an toàn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0% |
0 |
0 |
0 |
0% |
0 |
0 |
0% |
0 |
0 |
0% |
0 |
0 |
13 |
Trung tâm Nhật Bản |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
50.00% |
0 |
1 |
1 |
100% |
0 |
0 |
0% |
1 |
0 |
0% |
0 |
0 |
14 |
Viện Khoa học và Công nghệ tiên tiến ĐHĐN |
2 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
50.00% |
0 |
2 |
1 |
100% |
0 |
0 |
0% |
0 |
0 |
0% |
0 |
0 |
|
Tổng |
2566 |
1352 |
7 |
106 |
112 |
313 |
1595 |
62.16% |
794 |
696 |
687 |
43.07% |
1155 |
883 |
55.36% |
521 |
24 |
1.5% |
13 |
181 |